Sarori Hiruko

Lực tay: 46.000 (46%)
Nhanh nhẹn: 43.000 (43%)
Tinh thần: 23.000 (23%)
Thể lực: 430.000 (43%)
Thiên phú
Tăng lượng lớn nhạy bén, lực tay và thể lực (60%). Bẩm sinh có 87% tốc độ, 75% tỷ lệ tổn thương và 75% tỷ lệ miễn thương và 30% bạo kích. Khi ninja này lên trận, tăng toàn quân ta 118% tốc độ, tỷ lệ tổn thương 35%, 30% sát thương cuối, 30% HP và 30% lực công . Tăng đồng minh mang ngũ hành Hỏa, Thổ và Lôi 30% tỷ lệ thành công khống chế, 35% bỏ qua phòng thủ địch và 25% tỷ lệ hợp kích. Giảm toàn quân địch 10% kháng bạo và 20% lực công. Khi tấn công, bỏ qua Siêu Né và Né Nhanh, bỏ qua địch 55% tỷ lệ thành công khống chế, 150% Phản Thương. Miễn dịch Giảm Nộ, Độc phong, Tử Vong Chủng và Suy Yếu.
Thức tỉnh 1: Bẩm sinh có 25% tỷ lệ Bạo. S
Kỹ năng
Tấn công toàn quân địch hệ số 300%. Hồi HP tất cả đồng minh hệ số 50% . Đưa 1 đồng minh bất kì vào trạng thái Bá Thể trong 2 hiệp. Đưa 2 đồng minh bất kì vào trạng thái Phong Độn (10%) trong 2 hiệp. Đưa 2 kẻ địch bất kì vào trạng thái Độc Thực trong 2 hiệp, xóa bỏ mọi hiệu ứng tăng ích của toàn quân địch. Hồi bản thân 68 nộ, đồng minh 30 nộ .
Siêu Né: Né toàn bộ sát thương. Có thể xóa.
Né Nhanh: Né toàn bộ sát thương và hiệu ứng. Không thể xóa.
Chủng Tử Vong: Chết ngay lập tức khi đến lượt [ngoài trừ lượt Hợp Kích (nhưng hợp kích vẫn tính lượt có thể lợi dụng Hợp Kích để giải Chủng Tử Vong)]
Độc Phong: Trừ 30% hiện tại. Không thể hành động. Không thể xua tan.
Suy Yếu: Giảm 40% tốc độ và phòng thủ. Không thể nhận hiệu ứng tăng ích. Không thể xua tan.
Bá Thể: Miễn dịch hiệu ứng bất lợi. Không thể xua tan.
Phong Độn: Miễn dịch công địch. Không thể xua tan.
Độc Thực: Giảm 30% tỷ lệ miễn thương và miễn giảm sát thương sau cùng. Không thể xua tan.
S.Bạo: Khi gây bạo kích, trừ máu hiện tại của kẻ địch bằng % S.Bạo sở hữu.
Last updated